翻訳と辞書
Words near each other
・ N&W Class J
・ N&W Class J (1903)
・ N&W class M
・ N&W J class (1879)
・ Məşədivəlli
・ M̃
・ Mṛcchakatika
・ Mṛgaśikhāvana
・ Mạ people
・ Mạc
・ Mạc Cửu
・ Mạc dynasty
・ Mạc Hiến Tông
・ Mạc Hồng Quân
・ Mạc Mậu Hợp
Mạc Thái Tông
・ Mạc Toàn
・ Mạc Tuyên Tông
・ Mạc Đăng Dung
・ Mạc Đĩnh Chi
・ Mạc Đĩnh Chi Cemetery
・ Mạo Khê Railway Station
・ Mẫu Thoải
・ Mẫu Thượng Ngàn
・ Mẫu Thượng Thiên
・ Mẫu Địa Phủ
・ Mậu line
・ Mắm nêm
・ Mằng Lăng Church
・ Mặt trận Quốc gia Thống nhất


Dictionary Lists
翻訳と辞書 辞書検索 [ 開発暫定版 ]
スポンサード リンク

Mạc Thái Tông : ウィキペディア英語版
Mạc Thái Tông

Mạc Thái Tông () (?-1540), known also by his given name Mạc Đăng Doanh (), was the second emperor of the Mac Dynasty of Vietnam from 1530 to 1540. His father Mạc Đăng Dung was still alive during the first year of his reign and also reigning as “senior emperor” (''Thái thượng hoàng'').〔Bruce M. Lockhart, William J. Duiker ''The A to Z of Vietnam'', p.229〕 His posthumous name is Văn hoàng đế () and his era name is Đại Chính.
==History==
Mạc Đăng Doanh was born Cao Đôi village, Bình Hà district (present day Nam Tan, Nam Sách District, Hải Dương Province). His father was Mac Dang Dung and his mother was Nguyễn Thị Ngọc Toàn. Mac Dang Doanh died on 25 January 1540 after reigning for 10 years. His full posthumous name is ''Thái Tông Khâm triết Văn hoàng đế''.

抄文引用元・出典: フリー百科事典『 ウィキペディア(Wikipedia)
ウィキペディアで「Mạc Thái Tông」の詳細全文を読む



スポンサード リンク
翻訳と辞書 : 翻訳のためのインターネットリソース

Copyright(C) kotoba.ne.jp 1997-2016. All Rights Reserved.